Từ nguyên Hãn_quốc_Chuẩn_Cát_Nhĩ

Chuẩn Cát Nhĩ hãn quốc
Tên tiếng Trung
Phồn thể準噶爾汗國
Giản thể准噶尔汗国
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhǔngá'ěr Hànguó
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng ཛེ་གུན་གར།།
Tên tiếng Mông Cổ
Tiếng Mông Cổᠵᠡᠭᠦᠨ ᠭᠠᠷ ᠤᠨ ᠬᠠᠭᠠᠨᠲᠣ ᠣᠯᠣᠰ
jegün γar-un qaγan-tu ulus
Tên tiếng Duy Ngô Nhĩ
Tiếng Duy Ngô Nhĩ
جوڭغار
Jongghar

Từ "Dzungar" pha trộn giữa jegün, nghĩa là "trái" hay "đông" và γar nghĩa là "quyền hành" hay "che chở". (Trong tiếng Mông Cổ, "trái" nghĩa là "đông" và "phải" nghĩa là "tây", tương ứng với nhìn về phía nam) Vùng Dzungaria có nguồn gốc tên gọi từ liên minh này. Mặc dù người Zunghar ở phía tây của người Mông Cổ Đông (Khalkha), nguồn gốc tên gọi của họ được cho là do trên thực tế họ đại diện cho phần tả của người Oirat.